Characters remaining: 500/500
Translation

chrysanthemum leucanthemum

Academic
Friendly

Từ "chrysanthemum leucanthemum" trong tiếng Anh thường được gọi là hoa cúc cánh trắng hay hoa cúc đồng tiền. Đây một loại hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae) nguồn gốc từ châu Âu châu Á. Hoa cúc cánh trắng thường cánh hoa màu trắng tâm hoa màu vàng, rất phổ biến trong các khu vườn thường được sử dụng để trang trí.

Định nghĩa:
  • Chrysanthemum leucanthemum (danh từ): Một loại hoa cúc cánh màu trắng, thường thấycác cánh đồng khu vườn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "I planted chrysanthemum leucanthemum in my garden, and they bloomed beautifully."
    • (Tôi đã trồng hoa cúc cánh trắng trong vườn của mình, chúng đã nở rất đẹp.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "The chrysanthemum leucanthemum is not only a beautiful flower but also symbolizes purity and innocence in many cultures."
    • (Hoa cúc cánh trắng không chỉ một loài hoa đẹp còn tượng trưng cho sự thuần khiết ng innocence trong nhiều nền văn hóa.)
Phân biệt các biến thể:
  • Chrysanthemum: tên chung cho cả họ hoa cúc, nhiều loại khác nhau như chrysanthemum morifolium (cúc trồng) hay chrysanthemum indicum (cúc Ấn Độ).
  • Leucanthemum: Từ này có thể được dùng để chỉ một nhóm các loài hoa cúc cánh trắng.
Từ gần giống:
  • Daisy: Một loại hoa hình dáng tương tự nhưng thường nhỏ hơn không thuộc cùng một họ.
  • Marguerite: Cũng một loại hoa tương tự, thường được gọi là hoa cúc Pháp.
Từ đồng nghĩa:
  • White daisy: Có thể được coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
Idioms Phrasal verbs:
  • Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ cụ thể liên quan đến "chrysanthemum leucanthemum", nhưng bạn có thể sử dụng các thành ngữ liên quan đến hoa để thể hiện cảm xúc như "stop and smell the roses" (dừng lại thưởng thức những điều đẹp đẽ trong cuộc sống) làm cho câu văn thêm phong phú.
Noun
  1. giống chrysanthemum lacustre

Comments and discussion on the word "chrysanthemum leucanthemum"